KCN Phong Điền
H > KCN Phong Điền
Khái quát tỉnhThừa Thiên Huế
Diện tích:
- Dân số: 1,100,000 người/ dân số lao động: 702,000 người
- Khu vực hành chính: Toàn tỉnh có 9 huyện và thành phố
- Giao thông liên kết Bắc Nam bằng hệ thống đường quốc lộ và đường sắt
- Hàng ngày có 5 chuyến bay đi Tp.HCM và Hà Nội
- Là trung tâm miền trung Việt Nam đạt tỷ lệ tăng trưởng kinh tế là 12%
- Có di sản văn hóa được UNESCO công nhận
- Là trung tâm giáo dục với 9 trường đại học, 8 trường cao đẳng, 22 trường dạy nghề và viện nghiên cứu
- Hàng năm đào tạo hơn 9,000 sinh viên
Cảng Chân Mây
Đường cao tốc La Sơn – Túy Loan
Sân bay Phú Bài
Khái quát KCN Phong Điền
Thanh toán tiền thuê đất và phí quản lý KCN |
I. Thời gian thuê đất: 50 năm II. Diện tích thuê tối thiểu: 5000m2 Thanh toán tiền thuê đất: • Đợt 1: 20% khi làm hợp đồng • Đợt 2: sau khi thanh toán đợt 1, trả 40% trong vòng 3 tháng • Đợt 3: sau khi thanh toán đợt 2, trả 40% trong vòng 3 tháng III.Phí quản lý: chưa quyết định |
Hạ tầng cơ bản | |
Đường | • Đường vào KCN: chiều rộng 36-40m • Đường nội bộ trong KCN: 2~4 làn xe oto, chiều rộng 22~33m |
Cung cấp điện lực | • Hợp đồng trực tiếp với công ty cung cấp nước sạch của tỉnh Thừa Thiên Huế/ thanh toán hàng tháng |
Cung cấp nước | • Giá cung cấp nước sạch: 11.240VND/m3 (năm 2016) • Lượng xử lý nước thải trong KCN: 10.000m3/ ngày |
Thiết bị xử lý nước thải | • Quy chuẩn Việt Nam 40: xả thải ra ngoài mức A theo tiêu chuẩn quy định 2011/BTNMT • QCVN 40:2011/BTNMT규정 준수로 A급 방출 • Chi phí xử lý nước thải: chưa quyết định (áp dụng 80% lượng sử dụng nước sạch, phải phù hợp với tiêu chuẩn mức B) • Thanh toán hàng hàng chi phí xử lý nước thải |
Thông tin | • Mạng internet ADSL • IDD (Quay số trực tiếp quốc tế) • Dịch vụ băng thông rộng vệ tinh • Bưu điện |
Quy định môi trường | |
Nước thải | Tuân thủ quy định xử lý nước thải của Việt Nam: Mức A theo QCVN 20:2011/BTNMT |
Tiếng ồn | Quy định tiếng ồn tối đa: 90dB |
Khói bụi | Quy định về khói bụi: QCVN 05: 2013/ BTNMT |
Phòng cháy chữa cháy | Tuân thủ quy định nhà nước Việt Nam về Phòng cháy chữa cháy |
Phân loại | Loại hình |
Thuế doanh nghiệp | • Áp dụng 20% thuế doanh nghiệp trong vòng 10 năm sau khi hoạt động (thông thường thuế doanh nghiệp là 22%) – Giảm 50% thuế trong 4 năm liên tiếp sau khi miễn thuế trong 2 năm sau khi có lợi nhuận |
Thuế nhập khẩu | • Miễn thuế nhập khẩu cho các tài sản cố định • Miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu, nguyên vật liệu, linh kiện mà Việt Nam không sản xuất được |
Hạ tầng cơ sở | • chính phủ đầu tư hạ tầng như giao thông, điện, nước sạch, mạng thông tin trong khu kinh doanh • Hỗ trợ chi phí bồi thường đất theo quy mô dự án và tính chất dự án đối với doanh nghiệp đầu tư cơ sở hạ tầng |
Đào tạo lao động và hỗ trợ tuyển dụng | • Ban quản lý KCN hợp tác với các cơ quan hữu quan thực hiện công việc đào tạo nghề cho các lĩnh vực liên quan cần nhu cầu cao trong thời gian nhất định |
Thủ tục hành chính | • Ban quản lý KCN Huế giải quyết mọi thủ tục đầu tư thông qua dịch vụ Hành chính 1 cửa • Thủ tục đầu tư đơn giản: Giảm tối đa thời gian phê duyệt hồ sơ • ban quản lý thực hiện với vai trò trung gian khi cần xin ý kiến từ chính phủ |
Dịch vụ hỗ trợ trong KCN | |
Nội dung dịch vụ | • đăng ký thành lập công ty • Thủ tục cấp phát giấy phép đầu tư • đăng ký thuế • Đăng ký con dấu công ty • Hỗ trợ nghiệp vụ toàn diện |
Điều kiện tự nhiên | |
Khí hậu | Nhiệt độ trung bình năm: 25.2 độ |
Độ ẩm | Độ ẩm trung bình năm cao, trong năm đạt 85% |
Hướng gió | • Mùa khô: gió Tây nam/ Mùa mưa: Gió Tây bắc • Là khu vực chịu nhiều bão nhưng do địa hình núi cao nên ít bị ảnh hưởng hơn vùng xung quanh |
Địa hình và địa chất | • địa hình bằng phẳng |
Lượng mưa bình quân | Lượng mưa trung bình năm: 2,449mm |
Quy định về lao động | |
Lao động chưa có kinh nghiệm | 130USD-150USD |
Lao động có kinh nghiệm | • Kỹ sư, kế toán: 160USD~300USD • Quản lý: 300USD~500USD |
Bảo hiểm xã hội, y tế (tính % theo lương cơ bản) |
|
||||||||||||
Số ngày nghỉ phép trong năm |
• 12 ngày nghỉ phép trong 12 tháng (1 ngày 1 tháng)
• Cứ 5 năm thêm 1 ngày phép khi làm việc |
||||||||||||
Ngày nghỉ lễ chung của nhà nước | • 9 ngày nghỉ lễ trong năm • 4 ngày nghỉ tết âm lịch, kỷ niệm thống nhất đất nước 30/4, tết lao động 1/5, kỷ niệm độc lập 2/9, giỗ tổ 10/3 âm lịch |
||||||||||||
Thời gian làm việc theo quy định | Thời gian làm việc 48 tiếng/ tuần (8 tiếng/ ngày, nghỉ làm tối thiểu 1 ngày/ tuần | ||||||||||||
Làm thêm ca tối | Tăng 30% lương cơ bản (lương cơ bản theo ngày) | ||||||||||||
Làm thêm giờ | Làm thêm giờ 4 giờ/ ngày, tối đa 200 giờ/ năm | ||||||||||||
Thuế TNCN | Áp dụng đối với người có thu nhập trên 9 triệu VND/ tháng | ||||||||||||
Thời gian thử việc | • 6 ngày cho lao động chưa có kinh nghiệm • 30 ngày cho lao động có kinh nghiệm • Trả lương trong thời gian thử việc: 70% |
||||||||||||
Phụ cấp nghỉ việc | Lao động làm việc trên 1 năm được phụ cấp 50% lương, tăng 50% lương tháng hàng năm/td> |